Từ điển Thiều Chửu
靠 - kháo/khốc
① Nương tựa. Nương tựa vật khác cho vững gọi là kháo, nương tựa người khác gọi là y kháo 依靠. Ta quen đọc là chữ khốc. ||② Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.

Từ điển Trần Văn Chánh
靠 - kháo
① Dựa vào, tựa vào, nương tựa, trông cậy, nhờ: 靠着墻站着 Đứng tựa vào tường; 依靠群衆 Dựa vào quần chúng; 靠天吃飯 Sống nhờ trời; ② Tin cậy: 可靠 Đáng tin, tin cậy được; ③ Sát lại, nhích gần, cặp bến, vào bờ: 行人靠邊走 Người bộ hành đi cặp theo lề đường; 船靠岸 Thuyền cặp bến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
靠 - kháo
Trái ngược nhau — Trong Bạch thoại có nghĩa là nương tựa, nhờ vả. Td: Khả kháo 可靠 ( có thể nhờ cậy được ).


靠天 - kháo thiên ||